Trang chủ » Blackberry Bold 9700
Giá:
Liên hệ
Phụ kiện đi kèm: sạc cáp
Nơi sản xuất: Chính hãng
Bảo hành: 03 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Nếu bạn ngại đặt hàng, hãy gọi 0912.26.25.27 để mua hàng nhanh nhất.
- Trải nghiệm
- Thông số kỹ thuật
blackberry bold 9700
BlackBerry Bold 9700
Gọn gàng hơn chiếc Bold đi trước, BlackBerry 9700 còn mới mẻ với trackpad cảm ứng thay cho viên bi truyền thống.
Từ bánh xe (trackwheel) nằm ở cạnh bên trên các dòng máy cổ, đến viên bi (trackball) từng thu hút nhiều người dùng ở dòng Curve, bước sang năm 2009, RIM tiếp tục làm mới phím điều khiển bằng công nghệ cảm ứng. Trackpad xuất hiện trên vài mẫu BlackBerry gần đây nhận được nhiều phản hồi tốt từ người dùng.
Bold 9700 là model tiếp theo được RIM trang bị nút điều khiển này. Ngoài ra, chiếc Bold thứ hai có thiết kế gọn gàng hơn, nhưng vẫn giữ màn hình sáng, miếng da sang trọng mặt sau và hướng đến các tính năng giải trí, kết nối, e-mail.
Dưới đây là hình ảnh “đập hộp” chiếc BlackBerry Bold 9700 phiên bản dành cho nhà mạng T-Mobile.
|
Hộp máy. |
|
Các phụ kiện cơ bản đi kèm. |
Thiết kế gọn gàng hơn đàn anh, phiên bản mới BlackBerry Bold 9700 còn sở hữu trackpad cảm ứng và các đường nét mềm mại của Curve 8900.
|
9700 là chiếc BlackBerry Bold thứ hai. |
|
Cạnh trái của máy. |
|
Dưới… |
|
… cạnh phải… |
|
… và trên đỉnh. |
|
Máy sở hữu màn hình rộng 2,44 inch, độ phân giải 480 x 360 pixel. |
|
|
Nắp pin phía sau với lớp da sang trọng. |
|
|
Giắc cắm tai nghe, cổng microUSB, có thể thấy vẻ khỏe khoắn trên model đầu đã thay bằng các đường nét gợi cảm hơn của Curve 8900. |
|
|
Trackpad thay cho viên bi. |
|
Các phím bấm đặc trưng của Bold 9000. |
|
|
Máy có bộ nhớ 1GB, kết nối Wi-Fi, HSDPA, Wi-Fi. |
|
Model này sử dụng vi xử lý tốc độ 624 MHz, chạy trên hệ điều hành BlackBerry 5.0. |
|
Bold 9700 có kích thước 109 x 60 x 14 m, nặng 122 gram. |
|
Máy sẽ có mặt trên thị trường trong tháng 11. |
TỔNG QUAN |
Mạng |
: 2G: GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 : 3G: HSDPA 850 / 1900 / 2100 |
Ra mắt |
: Tháng 10, 2009 |
Ngôn ngữ |
: Có nhiều |
|
KÍCH THƯỚC |
Kích thước |
: 109 x 60 x 14 mm |
Trọng lượng |
: 122 g |
|
HIỂN THỊ |
Màn hình |
: TFT, 65K Colors 480 x 360 pixels, 2.44 inches |
Bàn phím |
: Hỗ trợ bàn phím QWERTY đầy đủ |
|
NHẠC CHUÔNG |
Kiểu chuông |
: MP3, đa âm |
Rung |
: Có |
|
BỘ NHỚ |
Lưu trong máy |
: Hỗ trợ danh bạ hình |
Lưu trữ cuộc gọi |
: Có nhiều |
Khe cắm thẻ nhớ |
: microSD (Transflash), hỗ trợ thẻ 16GB |
Bộ nhớ trong |
: 256MB |
|
PHẦN MỀM |
Hệ điều hành |
: BlackBerry OS; 5.0 |
Tin nhắn |
: SMS, MMS, Email, Instant Messaging |
|
MEDIA |
Tích hợp Camera |
: 3.15 MP, 2048×1536 pixels, tự động lấy nét, LED flash, chống rung |
Quay Video |
: Hỗ trợ video phân giải QVGA |
Nghe nhạc |
: MP3/WMA/AAC+ |
Game |
: Hỗ trợ nhiều Game |
|
DỮ LIỆU |
GPRS |
: Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 – 48 kbps |
HSCSD |
: Không |
EDGE |
: Class 10, 236.8 kbps |
3G |
: HSDPA, 3.6 Mbps |
WLAN |
: Wi-Fi 802.11 a/b/g, UMA |
Bluetooth |
: Hỗ trợ A2DP, Ver 2.1 |
Hồng ngoại |
: không |
USB |
: MicroUSB |
Tính năng đặc biệt |
: – Bộ vi xử lý 624MHz – Bản đồ theo BlackBerry – Chỉnh sửa văn bản: Word, Excel, PowerPoint, PDF – Media player MP3/WMA/AAC+ – Video player DivX/WMV/XviD/3gp – Trình duyệt HTML |
|
KẾT NỐI |
|
PIN
|
Pin |
: Li-Ion 1500 mAh |
Thời gian đàm thoại |
: 6h |
Thời gian chờ |
: 408h |
|
Để lại một bình luận