- Trải nghiệm
- Thông số kỹ thuật
toan canh Blackberry_8800
Không tích hợp camera như BlackBerry Pearl, song chiếc máy này vẫn làm hài lòng các doanh nhân nhờ thiết kế “gợi cảm”, tính năng thoại Push-to-talk và khả năng định vị toàn cầu GPS. Tuy nhiên, điều đáng tiếc là nó chưa hỗ trợ mạng 3G cũng như Wi-Fi.
Trackball của BlackBerry 8800. Ảnh: Cnet. |
Với vỏ bọc màu xanh sẫm, BlackBerry 8800 trở nên khỏe khoắn và “gợi cảm” hơn khi đường viền được mạ bởi lớp crom màu bạc bóng loáng. Kích thước 114 x 66 x 14 mm khiến BlackBerry 8800 không gọn gàng hơn các model cùng hãng là mấy nhưng về chiều dày thì nó là mẫu mỏng nhất thuộc dòng BlackBerry của RIM.
Máy có màn hình rộng 2,5 inch, độ phân giải 240 x 320 pixel, hiển thị được 65.000 màu. Đèn nền (backlight) sử dụng công nghệ nhạy sáng nên có thể tự động hiển thị theo môi trường xung quanh. Ngay dưới màn hình là trackball (một phím định hướng) xoay được theo 4 hướng giúp người dùng lựa chọn menu dễ dàng hơn. Xung quanh đó là các phím Talk (gọi), End (kết thúc), Menu và Escape (thoát). Phía dưới là bàn phím Qwerty với 35 phím đầy đủ. Các phím số được nhấn mạnh bởi màu trắng cùng với phím kích hoạt loa ngoài.
Trên đỉnh máy là nút Power và Mute. Bên sườn phải là các nút chỉnh âm lượng, sườn trái gồm một khe cắm tai nghe 2,5 mm, một cổng mini-USB và một phím shortcut cho người dùng tự đặt. Khe cắm thẻ nhớ bố trí sau thân máy – nhưng vị trí này chưa thực sự hợp lý.
Tính năng
BlackBerry 8800
Các mặt của BlackBerry 8800. Ảnh: Rimarkable. |
Giống như các thiết bị thuộc dòng BlackBerry, 8800 có các tính năng quen thuộc dành cho doanh nhân như e-mail, nhắn tin SMS/MMS, đọc/lập văn bản, ghi chú, lên lịch công tác. Bên cạnh đó, nó còn là một thiết bị giải trí hấp dẫn. Người dùng có thể nghe nhạc hoặc xem phim thông qua ứng dụng có sẵn.
Mặc dù không được trang bị camera nhưng BlackBerry 8800 vẫn hỗ trợ xem ảnh nhờ có khe cắm thẻ nhớ, hay chuyển vào bộ nhớ qua USB hay tin nhắn MMS.
Đây cũng là smartphone hiếm hoi của RIM được trang bị hệ thống định vị toàn cầu GPS – thực tế thì vào thời điểm ra mắt (đầu năm 2007), tính năng này là ưu thế của BlackBerry so với các đối thủ cạnh tranh, như MotoQ của Motorola, T-Mobile Dash và Samsung Blackjack. Ưu điểm của GPS trên thiết bị này là nó có thể hoạt động độc lập và được hỗ trợ bởi phần mềm bản đồ Blackberry Maps.
Chức năng Push-to-talk phục vụ việc gọi nhóm cũng được tích hợp trên BlackBerry 8800. Bên cạnh đó, bạn còn có thể kích hoạt tính năng thoại bằng giọng nói (voice-activated dialing), gọi nhanh (speed dialing). Kết nối Bluetooth 2.0 giúp cho máy có thể hoạt động như một modem không dây dành cho laptop.
Trình diễn
Thiết bị nhỏ, gọn cho những chuyến đi. Ảnh: Cnet. |
Thiết bị làm việc khá nhanh nhờ bộ xử lý Marvell Xcale có tốc độ 312 Mhz. Bộ nhớ có sẵn 64 MB có thể cải thiện được nhờ khe cắm thẻ nhớ miniSD.
Blackberry 8800 sử dụng pin Li-Ion dung lượng 1400 mAh. Theo thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất, bạn có thể đàm thoại liên tục trong 5 giờ và thời gian chờ lên tới 22 ngày. Tuy vậy, quá trình sử dụng cho thấy điện thoại hỗ trợ tới 7,5 giờ thoại chỉ bằng một lần sạc.
Chất lượng cuộc gọi của BB 8800 khá tốt nhờ chức năng lọc tiếng ồn của máy. Sử dụng loa ngoài,âm thanh được cải thiện đáng kể.
BB 8800 mới là mẫu điện thoại thứ hai của Blakberry có tích hợp phần mềm nghe nhạc. Chất lượng âm thanh bình thường và vẫn bị nhiễu âm với một số bài hát. Chức năng xem video tốt, màn hình hiển thị hình ảnh rõ nét.
Tổng quan |
Mạng |
– GSM 850 / GSM 900 / GSM 1800 / GSM 1900 |
Ra mắt |
– Tháng 01 năm 2007 |
|
Ngôn ngữ |
– Tiếng Anh |
|
Kích thước |
Kích thước |
– 114 x 66 x 14 mm |
Trọng lượng |
– 134 g |
|
Hiển thị |
Màn hình |
– Màn hình 65K màu- 320 x 240 pixels |
– Bàn phím QWERTY- Cuộn điều hướng |
||
Nhạc Chuông |
Kiểu chuông |
– Âm thanh đa âm, MP3 |
Rung |
– Có |
|
Bộ nhớ |
Lưu trong máy |
– Lưu trong bộ nhớ của máy |
Lưu trữ cuộc gọi |
– Rất nhiều |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
– microSD |
|
Bộ nhớ trong |
– 64 MB bộ nhớ chia sẻ- 16 MB SRAM |
|
Dữ Liệu |
GPRS |
– Có |
HSCSD |
– Không |
|
EDGE |
– Có |
|
3G |
– Không |
|
WLAN |
– Không |
|
Bluetooth |
– Có, v2.0 |
|
Hồng ngoại |
– Không |
|
USB |
– Có, miniUSB |
|
Đặc điểm |
Tin nhắn |
– SMS, MMS, Email, Instant Messaging |
Trình duyệt |
– WAP 2.0/xHTML, HTML |
|
Java |
– Có |
|
Trò chơi |
– Có, có thể tải thêm |
|
Colors |
– Silver |
|
Camera |
– Không |
|
|
– Hệ thống định vị toàn cầu GPS với bản đồ tích hợp của BlackBerry- Java- Media player- Lịch làm việc- Loa ngoài- Xem các file văn bản (Microsoft Word, Excel and PowerPoint, Corel WordPerfect and Adobe PDF)- Quay số bằng giọng nói |
|
Pin |
|
– Pin chuẩn, Li-Ion |
Thời gian chờ |
– Lên tới 530 h |
|
Thời gian đàm thoại |
– Lên tới 5 h |
Để lại một bình luận